Xe cấp cứu cũng đồng nghĩa với màu đỏ và trắng ở một số quốc gia, cùng với âm thanh riêng biệt của còi báo động cũng là dấu hiệu nhận biết phương tiện này.
Mặc dù xe cứu thương đã trở thành cách gọi chung nhưng mỗi quốc gia lại dùng từ khác nhau để mô tả loại xe cứu thương này.
Dưới đây là danh sách các từ chỉ xe cấp cứu từ nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, có thể chia dữ liệu này thành 4 loại, đó là ngôn ngữ Châu Âu, ngôn ngữ Châu Á, ngôn ngữ Châu Phi và ngôn ngữ Châu Đại Dương.
Ngôn ngữ Châu Âu
- Albania: ambulancë
- Tiếng Armenia: շտապ օգնություն (shtap ognut’yun)
- Azerbaijan: təcili yardım
- Hà Lan: xe cứu thương
- Tiếng Belarus: хуткая дапамога (khutkaya dapamoga)
- Bosnia : hitna pomoć
- Bulgaria: линейка (lineika)
- Tiếng Catalan: ambulància
- Đan Mạch: ambulance
- Estonia: kiirabi
- Phần Lan: ambulanssi
- Georgia: სასწრაფო სამედიცინო დახმარება (sasts’rapo sameditsino dakhmareba)
- Hungary: mentőautó
- Ireland: otharcharr
- Iceland: sjúkrabíll
- Ý: ambulanza
- Đức: krankenwagen
- Croatia: hitna pomoć
- Tiếng Latvia: ātrā palīdzība
- Lithuania: greitosios pagalbos automobilis
- Luxembourg: ambulanz
- Macedonia: брза помош (brza pomosh)
- Malta: ambulanza
- Na Uy: ambulanse
- Ba Lan: ambulans
- Bồ Đào Nha: ambulância
- Pháp: ambulance
- Séc: záchranná služba
- Romania: ambulanță
- Nga: скорая помощь (skoraya pomoshch)
- Serbia: хитна помоћ (hitna pomoch)
- Scotland: carbad-eiridinn
- Slovakia: ambulancie
- Slovenia: reševalno vozilo
- Tây Ban Nha: ambulancia
- Thụy Điển: ambulans
- Thổ Nhĩ Kỳ: ambulans
- Ukraina: швидка допомога (shvydka dopomoha)
- Wales: ambiwlans
- Tiếng Hy Lạp: ασθενοφόρο (asthenofóro)
Ngôn ngữ Châu Á
- Tiếng Ả Rập: سياره اسعاف (sayaruh ‘iiseaf)
- Tiếng Trung (giản thể): 救护车 (jiùhù chē)
- Tiếng Trung (phồn thể): 救護車 (jiùhù chē)
- Philippines: ambulansya
- Tiếng Hindi: रोगी वाहन (rogee vaahan)
- Tiếng Do Thái: אַמבּוּלַנס
- Indonesia: ambulans
- Tiếng Nhật: 救急 車 (kyūkyūsha)
- Kazakhstan: жедел жәрдем (zhedel zherdem)
- Campuchia: រថយន្ត សង្គ្រោះ បន្ទាន់ (rothayont sangkroh bantean)
- Tiếng Hàn: 구급차 (gugeubcha)
- Người Kurd: eryba nexweşan
- Kyrgyzstan : тез жардам (tez zhardam)
- Lào: ຂົນ ສົ່ງ ຄົນ ເຈັບ (lod suksoen)
- Mông Cổ: түргэн тусламжийн (turgen tuslamzhijn)
- Myanmar: ရှေ့ ဉီး သူ နာ ပွု ကား (luunar tain karr)
- Nepal: यम्बुलेन्स (yambulēnsa)
- Tiếng Ba Tư: امبولانس
- Tajikistan: ёрии таъьилӣ (yori taili)
- Thái Lan:รถ พยาบาล (rt ̄h phyābāl)
- Turkmenistan: tiz kömek
- Tiếng Urdu: ایمبولینس (ambulens)
- Tiếng Uzbek: tez yordam
- Việt Nam: xe cứu thương
Ngôn ngữ Châu Phi
- Tiếng Afrikaans: ambulans
- Amharic: አምቡላንስ (āmibulanisi)
- Chichewa: ambulansi
- Hausa: motar asibiti
- Igbo: ụgbọ ihe mberede
- Kinyarwanda: xe cứu thương
- Sesotho: ambulense
- Shona: amburenzi
- Somalia: ambulance
- Tiếng Swahili: ambulance
- Xhosa: inqwelo yezigulana
- Yoruba: alaisan
- Zulu: ambulensi
Ngôn ngữ Châu Đại Dương
- Hawaii: ka’a ka’ahua
- Tiếng Maori: waka tūroro
- Samoa: taʻavale taʻavale