Do thiết kế của Winner X khác hoàn toàn so với phiên bản cũ cho nên rất nhiều món đồ chơi, phụ kiện không thể dùng chung được.
Anh em đi mua đồ hay muốn sàn đồ cũ qua thì phải lưu ý kĩ để tránh nhầm lẫn, điều này thường hay xảy ra khi mua hàng trên mạng, rất phiền phức.
Mâm cũng vậy, tuy là có thiết kế, kích thước giống nhau nhưng phiên bản ABS sẽ có thêm vì trí để gắn vòng ABS.
Nếu như dùng dùng mâm dành cho Winner để gắn qua Winner X ABS sẽ không được nhưng ngược lại thì hoàn toàn bình thường.
Vì sự khác biệt chỉ có thêm một vòng tròn nhỏ, có pát để gắn vòng ABS vào thôi, còn không dùng thì để trống.
Vài thương hiệu sản xuất mâm nổi tiếng như RCB, Kozi, Rapido, X1R … cũng đã cập nhật thêm món này. Tất nhiên giá cả cũng chênh lệch, từ 1,8 – 2,8 triệu đồng, kiểu dáng trọng lượng cũng sẽ khác nhau.
Kích thước mâm anh em cũng cần lưu ý, vì sẽ ảnh hưởng đến lốp.
Nếu muốn hạ lốp nhỏ hơn, phải chọn loại mâm có kích thước nhỏ, ngược lại để giữ nguyên kích thước lốp thì cứ chọn bằng thông số hãng là được.
Màu sắc thường có là vàng đồng, đen nhám, đen bóng và trắng, tùy theo màu sắc trên xe mà anh em lựa chọn cho phù hợp nhé!
Thông số kỹ thuật Honda Winner X ABS 2019
- Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xi-lanh: 149,1 cm3
- Đường kính x hành trình pít-tông: 57,3 mm x 57,8 mm
- Tỉ số nén: 11,3:1
- Công suất tối đa: 15,6 mã lực tại 9.000 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 13,5Nm tại 6.500 vòng/phút
- Hệ thống truyền lực: Côn tay 6 số
- Dung tích nhớt máy: 1,1 lít khi thay nhớt
- Khối lượng bản thân: 123kg
- Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.088 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm
- Độ cao yên: 795 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
- Dung tích bình xăng (dự trữ): 4,5 lít
- Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/80-17M/C 46P ; Sau: 120/70-17M/C 58P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ đơn