Đầu tháng 6, mặt bằng giá bán các mẫu xe tay ga cũng như xe số của Honda tại các đại lý giảm hơn so với tháng trước, trừ một số mẫu xe đặc biệt.
Đầu tháng 6, nhiều mẫu xe tay ga đang giảm giá tại đại lý
Tại một số đại lý Honda, nhiều mẫu xe đang có sự tăng giảm trái chiều, đặc biệt là các mẫu xe ga và xe số đang có mức giảm giá nhẹ. Các mẫu xe côn tay nhìn chung vẫn giữ được sự bình ổn giá như tháng trước.
Đối với các mẫu xe tay ga Honda, ngoài sự tăng giá chóng mặt của “hàng hiếm” SH 2019 còn lại thì đa phần các mẫu xe khác như Honda SH 2020, PCX, Air Blade… đều giảm giá nhẹ so với tháng trước. Riêng Honda SH Mode giảm khá mạnh từ 2 – 3 triệu đồng đối với cả 2 phiên bản thời trang và cá tính. Các dòng xe số phổ thông điển hình như Wave Alpha, Wave RSX hay Honda Blade cũng giảm nhẹ từ 100.000 – 500.000 đồng.
Một nhân viên bán hàng tại Head Kường Ngân (115 Nguyễn Lương Bằng, Hà Nội) cho hay: “Giá một số dòng xe máy giảm vì hiện nay nhà máy Honda đã hoạt động sản xuất trở lại nên lượng hàng không còn bị khan hiếm như ở thời điểm đầu tháng trước nữa. Đồng thời thì nhiều đại lý cũng đang giảm giá xe và áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi cũng như hỗ trợ trả góp 0% để kích cầu người tiêu dùng sau mùa dịch Covid-19″.
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Wave Alpha 110 vành nan
17,79
18,6 0,81
Wave Alpha 110 vành đúc
18,79
19 0,21
Blade phanh cơ vành nan
18,8
17,8-1
Blade phanh đĩa vành nan
19,8
18,8-1
Blade phanh đĩa vành đúc
21,3
19,8-1,5
Wave RSX phanh cơ vành nan
21,49
21,5 0,01
Wave RSX phanh đĩa vành nan
22,49
23,5 1,01
Wave RSX phanh đĩa vành đúc
24,49
25,5 1,01
Future nan hoa
30,19
30,5 0,31
Future vành đúc
31,19
32 0,81
Super Cub C125
85
78-7
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Vision tiêu chuẩn
29,99
32 2,01
Vision cao cấp
30,7
33,5 2,8
Vision đặc biệt
31,99
34,5 2,51
Lead tiêu chuẩn
37,49
38 0,51
Lead cao cấp
39,29
40 0,71
Lead đen mờ
39,79
41,9 2,11
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn
41,19
40,9-0,29
Air Blade 125 2020 đặc biệt
42,39
42-0,39
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn
55,19
52,8-2,39
Air Blade 150 2020 đặc biệt
56,39
53,8-2,59
SH mode thời trang
51,49
59 7,51
SH mode cá tính
57
68,7 11,7
PCX 125
56,49
53-3,49
PCX 150
70,49
67-3,49
PCX 150 Hybrid
89,99
75-14,99
SH 125 CBS 2020
70,99
78,8 7,81
SH 125 ABS 2020
78,99
88,2 9,21
SH 150 CBS 2020
87,99
94,6
6,61
SH 150 ABS 2020
95,99
105,2
9,21
SH 125 CBS 2019
67,99
102
34,01
SH 125 ABS 2019
75,99
112
36,01
SH 150 CBS 2019
81,99
118
36,01
SH 150 ABS 2019
83,49
134 50,51
SH 150 CBS đen mờ 2019
89,99
118
28,01
SH 150 ABS đen mờ 2019
91,49
140 48,51
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS
49,99
44-5,99
Winner X đen mờ phanh ABS
49,5
42,5-7
Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen)
48,99
42,5-6,49
Winner X thể thao có phanh ABS
48,99
44,5-4,49
Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam)
45,99
40-5,99
Rebel 300
125
115-10
MSX 125
50
49-1
Monkey
85
80-5
CB150R
105
100-5
CB300R
140
125-15