Mới đây, tại thị trường Indonesia đã cho ra mắt Satria 150 2020 với sự thay đổi lớn nhất đó chính là bổ sắc màu mới đi kèm bộ tem đậm chất thể thao. Giá xe Satria 150 2020 sẽ được bán với mức 24 triệu rupiah tương đương 39,2 triệu đồng, sẽ có 5 màu mới gồm xanh dương, trắng – xanh, xanh mờ, đen mờ & đỏ.
Satria 150 2020 xuất hiện với diện mạo mới có giá 39,2 triệu đồng.
Ngoài việc được làm mới ở bộ tem & các sắc màu thì các chi tiết còn lại trên xe không có gì thay đổi. vẫn mang thiết kế được lấy cảm hứng từ các dòng xe mô tô phân khối lớn GSX-R với kiểu dáng mang phong cách thể thao đầy cá tính. Kích thước tổng thể của xe bao gồm: Chiều dài 1.960 mm, chiều rộng 675 mm, chiều cao 980 mm, khoảng sáng gầm 150 mm, độ cao yên 765 mm và trọng lượng 109 kg.
Suzuki Satria 150 2020 màu Titan Black – Red CW.
Đồng hồ của Satria 150 2020 cũng trở nên hiện đại hơn khi loại bỏ đồng hồ báo tua cơ và thay vào đó là dạng LCD hoàn toàn, cung cấp thông tin đầy đủ về tốc độ, vòng tua, quãng đường, thời gian, đèn báo chuyển số… Hệ thống phanh đĩa trang bị trên cả bánh trước/sau, mâm hình “xương cá” đặc trưng có đường kính 17 inch với các thông số 70/90 và 80/90 lần lượt ở lốp trước và sau.
Suzuki Satria 150 2020 màu Blue GP.
Satria 150 2020 vẫn là khối động cơ DOHC, 4 thì, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 147,3 phân khối, hệ thống phun xăng điện tử, sản sinh công suất 18,2 mã lực tại 10.000 v/p và mô-men xoắn cực đại là 13,8 Nm tại 8.500 v/p, tỷ số nén 11.5:1. Hộp số vẫn là loại 6 cấp. Bình xăng dung tích 4 lít.
Giá xe Satria 150 2020 sẽ được bán với mức 24 triệu rupiah tương đương 39,2 triệu đồng, sẽ có 5 màu mới gồm xanh dương, trắng – xanh, xanh mờ, đen mờ & đỏ.
Thông số kỹ thuật của Suzuki Raider R150 Fi 2019:
- Động cơ: xy-lanh đơn, DOHC, 4 van, 4 thì, dung tích 147,3 phân khối
- Đường kính x hành trình piston: 62 mm x 48,8 mm
- Tỉ số nén: 11,5:1
- Công suất: 18,45 mã lực tại vòng tua 10.000 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 13,8 Nm tại vòng tua 8.500 vòng/phút
- Hộp số: 6 cấp độ
- Hệ thống khởi động: Điện/Cần đạp
- Hệ thồng làm mát: chất lỏng
- Nạp nhiên liệu: phun xăng điện tử Fi
- Khung sườn: bằng ống thép vuông
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 1.960 x 675 x 980 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.280 mm
- Chiều cao yên xe: 765 mm
- Khoảng sáng gầm: 150 mm
- Trọng lượng khô: 109 kg
- Phuộc trước: ống lồng, giảm chấn thuỷ lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
- Phanh trước: đĩa đơn với đường kính 330 mm
- Phanh sau: đĩa đơn với đường kính 220 mm
- Bánh trước: 70/90-17
- Bánh sau: 89/90-17