Mới đây, Astra Honda Motor đã giới thiệu đến khách hàng mẫu xe côn tay thể thao CBR150R 2020, sự thay đổi lớn nhất ở phiên bản này chính là bổ sung màu mới đậm chất thể thao cho 2 phiên bản tiêu chuẩn & ABS.
Honda CBR150R 2020 lộ diện với loạt sắc màu thể thao.
Honda CBR150R 2020 là mẫu xe Sport city cực kỳ thu hút giới trẻ bởi thiết kế mang những đường nét góc cạnh, thể thao & không kém phần hung dữ là những ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên và đây được coi là lựa chọn phù hợp cho nhiều người, kể cả những biker không quá cao hay mới bắt đầu chơi. Honda CBR150 2020 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1.983 x 694 x 1.083 mm, chiều dài cơ sở 1.311 mm, chiều cao yên xe giảm còn 787 mm, trọng lượng tổng thể của xe ở mức 135 kg. Khoảng cách từ yên xe đến vị trí tay lái đã được thiết kế lại giúp người dùng thoải mái hơn khi vận hành xe.
Honda CBR 150R 2020 New Victory Đen ĐỎ.
CBR150R mới bây giờ trông dữ hơn, hiện đại hơn với cụm đèn pha kép công nghệ LED thay cho chóa Halogen to bản trước đây, có tất cả 6 bóng. Ở chế độ cos thì 4 bóng sẽ sáng còn ở chế độ pha thì toàn bộ 6 bóng sẽ sáng, ngoài ra còn có 2 dải LED mỏng ở trên. CBR150 2020 mới giờ đây đã được nâng cấp lên full LCD được thiết kế hiện đại và khác biệt hoàn toàn so với các mẫu xe khác.Hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết như tốc độ,vòng tua,thời gian,odo…
Honda CBR150R 2020 ABS New Dominator Matte Black Doff.
Honda CBR150R ABS phiên bản Repsol.
Honda CBR150R ABS phiên bản Racing AHRT.
CBR150R 2020 sử dụng khối động cơ xy-lanh đơn, DOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, dung tích 149,16 cc tạo ra công suất tối đa 16,9 mã lực và mô-men xoắn cực đại 13,7 Nm, hộp số 6 cấp.
Giá CBR150R 2020 phiên bản Victory Black Red bán với mức 34.934.000 IDR tương đương khoảng 56 triệu đồng & 38.934.000 IDR tương đương 62 triệu đồng cho phiên bản ABS. Trong đó, phiên bản Repsol được bán với mức 39.834.000 IDR tương đương khoảng 64 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Honda CBR150R 2020:
- Động cơ: xi lanh đơn, 149,16cc, DOHC, 4 kỳ, 4 van
- Kích thước xi-lanh: 57,8 mm x 57,3 mm
- Tỉ số nén: 11,3:1
- Công suất cực đại: 16,9 mã lực (12,6 KW) @ 9.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 13,7 Nm @ 7.000 vòng/phút
- Hộp số: 6 cấp côn tay (1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6)
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hệ thống làm mát: Chất lỏng
- Kích thước (D x R x C): 1.983 mm x 694 mm x 1.083 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.311 mm
- Chiều cao gầm: 166 mm
- Chiều cao yên: 787 mm
- Trọng lượng: 135 kg
- Dung tích bình xăng: 12 lít
- Dung tích dầu máy: 1,1 lít