Giá xe Honda CBR600RR 2020 hoàn toàn mới đã được công bố tại thị trường Nhật Bản. Bên cạnh đó, Honda đã tạo thêm bất ngờ lớn cho các fan hâm mộ khi ra mắt thêm phiên bản Race : Honda CBR600RR-R 2020 (được cho là đàn em của Honda CBR1000RR-R vừa ra mắt tại Việt Nam).
Lô hàng Honda CBR600RR 2020 đầu tiên sẽ được bán ra thị trường vào ngày thứ 6, 25/9/2020 tại các cửa hàng Honda Dream tại Nhật Bản. Cũng tại Lễ ra mắt xe sáng nay, Honda đã chính thức công bố thông số kỹ thuật của Honda CBR600RR 2020 và phiên bản Race dành cho trường đua là Honda CBR600RR-R 2020. Cùng Motosaigon tìm hiểu chi tiết…
Giá xe Honda CBR600RR 2020 – bất ngờ có thêm bản Race CBR600RR-R
Honda CBR600RR 2020 màu HRC thương mại và bản trường đua Race Honda CBR600RR-R màu đen trắng bên phải.
Khác với phiên bản thương mại, phiên bản Race CBR600RR-R được thiết kế chỉ dành cho đường đua và không thể tham gia giao thông.
So sánh Honda CBR600RR vs CBR1000RR-R trong ảnh dưới.
Speed Angels (Tuệ Nghi) và Honda CBR1000RR-R HRC phiên bản tiêu chuẩn có giá bán chính hãng 949 triệu đồng tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Honda CBR600RR 2020
Theo thông tin mà Motosaigon nhận được từ Honda Nhật bản, bên cạnh thay đổi lớn toàn diện về ngoại hình, “trái tim” của Honda CBR600RR 2020 cũng đã được hãng tinh chỉnh mạnh mẽ hơn. Cụ thể, xe được trang bị khối động cơ 4 xilanh thẳng hàng cho ra công suất đến 119hp / 89 kW tại vòng tua 14,000 v/p, mô-men xoắn cực đại 64Nm tại 11,500 v/p.
Để đạt được sức mạnh này, theo Motosaigon tìm hiểu, CBR600RR đã được Honda trang bị những chi tiết cao cấp và nhẹ hơn trong động cơ như: Trục cam và trục khuỷu nhẹ hơn, thiết kế lại hệ thống nạp và xả, ổng xã cũng được thiết kế lại v.v…
Về trang bị và công nghệ, CBR600RR thừa hưởng khá nhiều thiết kế từ “siêu phẩm” Honda CBR1000RR-R vừa ra mắt tại Việt Nam như: thiết kế góc cạnh đậm chất Racing, Công nghệ Throttle By Wire (TWB tay ga điện), trang bị thêm các chế độ lái phù hợp với các điều kiện lái khác nhau…
So sánh thiết kế đuôi xe và ống xã của CBR600RR với CBR1000RR-R 2020 trong ảnh trên.
Thiết kế mặt đồng hồ hoàn toàn mới, trang bị thêm công nghệ HSTC đặc trưng của Honda.
Chi tiết nữa khiến các fan hâm mộ bất ngờ trên CBR600RR 2021 là thiết kế cánh gió lạ mắt. Bộ cánh gió này sẽ góp phần tạo lực Downforce, giúp xe bám đường và ổn định hơn khi đi tốc độ cao. CBR600RR được trang bị đèn chiếu sáng, xinhan và đèn hậu đều là đèn LED hiện đại.
Giá xe Honda CBR600RR 2020
Tại thị trường Nhật Bản, Giá xe Honda CBR600RR 2020 đã được công bố ở mức: 1,460,000 yen tương đương 320 triệu đồng. Xe sẽ chính thức lên kệ vào ngày 25/9/2020.
Đối với phiên Race Honda CBR600RR-R được thiết kế cho đường đua khép kín thì sẽ ra mắt vào tháng 1/2020. Giá xe CBR600RR-R vẫn chưa được công bố. Phiên bản Race CBR600RR-R đã được lược bỏ những chi tiết không cần thiết kế như: kính chiếu hậu, xinhan, pát biển số … Xe sẽ có ECU dành cho Racing, Phuộc và heo cao cấp hơn, yên xe làm lại dành cho Racing v.v….
Thông số kỹ thuật chi tiết Honda CBR600RR 2020
Model name | CBR600RR | |
Model type | Honda 2BL-PC40 | |
Dimensions (L x W x H) (mm) | 2,030×685×1,140 | |
Wheelbase (mm) | 1,375 | |
Ground clearance (mm)★ | 125 | |
Seat height (mm)★ | 820 | |
Curb weight (kg) | 194 | |
Seating (persons) | 2 | |
Fuel economy *6(km/L) | As submitted to Ministry of Land, Infrastructure and Transport Steady state fuel economy*7 (km/h) |
23.5 (60) |
WMTC mode ★ (class)*8 | 17.3 (class 3-2) | |
Minimum turning circle (m) | 3.2 | |
Engine ID/type | PC40E, liquid-cooled 4-stroke DOHC 4-value inline-4 | |
Displacement (cm3) | 599 | |
Bore x stroke (mm) | 67.0×42.5 | |
Compression ratio ★ | 12.2 | |
Maximum power (kW[PS]/rpm) | 89[121]/14,000 | |
Maximum torque (N・m[kgf・m]/rpm) | 64[6.5]/11,500 | |
Fuel supply system | Electronic (PGM-DSFI) | |
Starter ★ | Self-starter | |
Ignition ★ | Fully transistorized, battery powered | |
Lubrication ★ | Force-fed and splash | |
Fuel tank capacity (L) | 18 | |
Clutch ★ | Wet, multiplate with coil springs | |
Transmission | Constant mesh, 6-speed return | |
Gear ratio | 1st | 2.615 |
2nd | 2.000 | |
3rd | 1.666 | |
4th | 1.444 | |
5th | 1.304 | |
6th | 1.208 | |
Reduction (Primary★/Secondary) | 2.111/2.562 | |
Caster angle (degree)★/Trail (mm)★ | 24°06´/100 | |
Tires | Front | 120/70ZR17M/C (58W) |
Rear | 180/55ZR17M/C (73W) | |
Brakes | Front | Dual hydraulic disc |
Rear | Hydraulic disc | |
Suspensions | Front | Telescopic front fork (Inverted Big Piston Front Fork) |
Rear | Swing arm (Unit Pro-Link) | |
Frame | Diamond |